| STT |
Danh sách các đại học, học viện |
Điểm chuẩn (cao nhất - thấp nhất) |
| 1 |
Đại học Bách khoa TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) |
20-28 |
| 2 |
Đại học Quốc tế TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) |
17,5-26 |
| 3 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
Điểm thi THPT 16-23
Học bạ THPT 18-24 |
| 4 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
25,25-30 |
| 5 |
Học viện Quân y |
27,25-30 |
| 6 |
Học viện Khoa học quân sự |
17,75-29 |
| 7 |
Học viện Biên phòng |
18,5-28,5 |
| 8 |
Học viện Hậu cần |
24,25-25,25 |
| 9 |
Học viện Phòng không - Không quân |
21,5-26,75 |
| 10 |
Học viện Hải quân |
22,5-25 |
| 11 |
Trường Sĩ quan Chính trị |
18-28 |
| 12 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
25,5 |
| 13 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
23,25-24 |
| 14 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
20,25-24,25 |
| 15 |
Trường Sĩ quan Công binh |
22-23,5 |
| 16 |
Trường Sĩ quan Thông tin |
23,5-24,5 |
| 17 |
Trường Sĩ quan Không quân |
19,25-22,75 |
| 18 |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
17,5-24,5 |
| 19 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
21,75-23,25 |
| 20 |
Trường Sĩ quan Phòng hóa |
17,5-23,75 |
| 21 |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự |
25,5-26,25 |
| 22 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
18,5-25,5 |
| 23 |
Đại học Nông lâm TP HCM |
15,5-23,75 |
| 24 |
Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) |
20,5-27,25 |
| 25 |
Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM |
26,5-28,25 |
| 26 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
20-28,25 |
| 27 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
23,75-29 |
| 28 |
Học viện An ninh nhân dân |
25,5-30,5 |
| 29 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
25,75-29,5 |
| 30 |
Đại học An ninh nhân dân |
24,75-28,5 |
| 31 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
25,5-28,75 |
| 32 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
27-30,25 |
| 33 |
Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân |
23,25-28,25 |
| 34 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
15,5-26,25 |
| 35 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
16,25-26 |
| 36 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
20-24 |
| 37 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
15,5-24,25 |
| 38 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
18,75-24,75 |
| 39 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Điểm thi THPT 15,5-20
Điểm học bạ 18 |
| 40 |
Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |
22,25-26,25 |
| 41 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT 16-16,25
Điểm học bạ 18
|
| 42 |
Khoa Công nghệ (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT 15,5
Điểm học bạ 18 |
| 43 |
Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT 15,5-17
Điểm học bạ 18-19,5 |
| 44 |
Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) |
Hà Nội: 24,25-28,25
Quảng Ninh: 18,75
TP HCM: 27,25-28,25 |
| 45 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) |
17-25,25 |
| 46 |
Học viện Quản lý giáo dục |
15,5-20,5 |
| 47 |
Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
18-27 |
| 48 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) |
15,5-21 |
| 49 |
Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) |
15,5-22,75 |
| 50 |
Đại học Mở TP HCM |
17,5-23,5 |
| 51 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
23,25-27 |
| 52 |
Đại học Y Hà Nội |
26-29,25 |
| 53 |
Đại học Sài Gòn |
16,5-25,75 |
| 54 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
20-27,5 |
| 55 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) |
22,75-27 |
| 56 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15,5-18,5 |
| 57 |
Khoa Y dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
25,25-27,25 |
| 58 |
Đại học Luật Hà Nội |
24-28,75 |
| 59 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
16-21 |
| 60 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
16-21 |
| 61 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
20-25 |
| 62 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
15,5-24,25 |
| 63 |
Học viện Ngân hàng |
15,75-25,25 |
| 64 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
18-24,25 |
| 65 |
Đại học Giao thông Vận tải |
15,5-23,5 |
| 66 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
16,5-23,5 |
| 67 |
Đại học Công đoàn |
20,5-24,75 |
| 68 |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
15,5-25,25 |
| 69 |
Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM |
Điểm thi THPT 15,5-19
Điểm học bạ 18,5-24 |
| 70 |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
19-27 |
| 71 |
Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17-24 |
| 72 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20,25-27,75 |
| 73 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
30-35,25 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
| 74 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17-26 |
| 75 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23-30,5 (có môn hệ số 2) |
| 76 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
24-27,25 |
| 77 |
Khoa Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
25,25-27,25 |
| 78 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17,25-18,5 |
| 79 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
17-27,75 |
| 80 |
Đại học Thủy lợi |
15,5-18,25 |
| 81 |
Đại học Mỏ địa chất |
15,5-17 |
| 82 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
15,5-19 |
| 83 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
17-22,75 |
| 84 |
Đại học Tài chính - Marketing |
21,25-23,5 |
| 85 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
20,5-27 |
| 86 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
22,5-27 |
| 87 |
Đại học Y Dược cổ truyền Việt Nam |
24,25-26,25 |
| 88 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
22-26,5 |
| 89 |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
15,5-27 |
| 90 |
Đại học Trà Vinh |
15,5-25,75 |
| 91 |
Đại học Văn Lang (TP HCM) |
15,5-19 |
| 92 |
Đại học Văn Hiến (TP HCM) |
15,5-20,5 |
| 93 |
Đại học Hồng Bàng (TP HCM) |
15,5-21 |
| 94 |
Đại học Y Dược TP HCM |
22,25-29,25 |
| 95 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
15,5-29,17 (có môn hệ số 2) |
| 96 |
Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM |
18-26 |
| 97 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
21,5-25,75 |
| 98 |
Đại học Thương mại |
22-24,5 |
| 99 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
15,5-25,5 |
| 100 |
Đại học Dược Hà Nội |
28 |
| 101 |
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
Điểm thi THPT 15,5
Điểm học bạ 18 |
| 102 |
Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
Điểm thi THPT 15,5
Điểm học bạ 18 |
| 103 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
22,25-23 |
| 104 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
15 |
| 105 |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
17,75-21,5 |
| 106 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
14,25-23,25 |
| 107 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
15,5-20 |
| 108 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
15,5 |
| 109 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
15 |
| 110 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
15,5 |
| 111 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
15,5-23 |
| 112 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
13,5-18 |
| 113 |
Đại học Y Dược (Đại học Huế) |
18-28,25 |
| 114 |
Học viện Tài chính (Hà Nội) |
22,25-31,91 (tiếng Anh hệ số 2) |
| 115 |
Đại học Hoa Sen (TP HCM) |
16-21,75 (có môn hệ số 2) |
| 116 |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM |
17,5-22,75 |
| 117 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh (TP HCM) |
21,75-27,25 |
| 118 |
Đại học Xây dựng |
15,5-23,5 |
| 119 |
Đại học Thăng Long (Hà Nội) |
15,5-20 |
| 120 |
Viện đại học Mở Hà Nội |
19,25-29,33 (có môn hệ số 2) |
| 121 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
15,5-20,5 |
| 122 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) |
22,75-27 |
| 123 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 124 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 125 |
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 126 |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 127 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 128 |
Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
15,5-19 |
| 129 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
15,5 |
| 130 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
15,5 |
| 131 |
Đại học An Giang |
15,5-22,75 |
| 132 |
Đại học Bạc Liêu |
Điểm thi THPT 15,5
Điểm học bạ 18 |
| 133 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
15,5-19 |
| 134 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
15,5 |
| 135 |
Học viện Ngoại giao |
25,25-26,26 |
| 136 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
19-25 |
| 137 |
Đại học Hà Nội |
23-35,08 |
| 138 |
Đại học Nội vụ |
15,5-25,75 |
| 139 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
20,5-25 |
| 140 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
19 |
| 141 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
16,5-22,5 |
| 142 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
20,5-21,5 |
| 143 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
17-24 |
| 144 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
15,5-21,75 |
| 145 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
15,5 |
| 146 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
15,5 |
| 147 |
Đại học Tiền Giang |
14,5-18,5 |
| 148 |
Đại học Bình Dương |
15,5 |
| 149 |
Đại học Phú Yên |
15,5-20,5 |
| 150 |
Đại học Tây Nguyên |
15,5-24 |
| 151 |
Đại học Đà Lạt |
15,5-23 |
| 152 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
20,25-23,25 |
| 153 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
15,5-23,5 |
| |
|
|
| |
|
|