Thứ ba, 14/5/2019, 10:27 (GMT+7)
Thứ ba, 14/5/2019, 10:27 (GMT+7)
Trường THPT Trung Văn (quận Nam Từ Liêm), THPT Yên Hòa (Cầu Giấy) có tỷ lệ chọi vào lớp 10 công lập không chuyên cao nhất (1:2,2).
STT |
Tên đơn vị |
Số lớp |
Số học sinh |
NV1 | NV2 |
Trường công lập |
1.383 |
62.055 |
|||
KHU VỰC 1 |
62 |
2.710 |
|||
Ba Đình |
47 |
2.035 |
|||
1 | THPT Phan Đình Phùng |
16 |
720 |
1.290 | 113 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái |
15 |
675 |
843 | 332 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
16 |
640 |
1.043 | 1.438 |
Tây Hồ |
15 |
675 |
|||
4 | THPT Tây Hồ |
15 |
675 |
1.047 | 2.303 |
KHU VỰC 2 |
78 |
3.510 |
|||
Hoàn Kiếm |
32 |
1.440 |
|||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
16 |
720 |
985 | 101 |
6 | THPT Việt Đức |
16 |
720 |
1.233 | 112 |
Hai Bà Trưng |
46 |
2.070 |
|||
7 | THPT Thăng Long |
15 |
675 |
901 | 49 |
8 | THPT Trần Nhân Tông |
15 |
675 |
913 | 1.567 |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
16 |
720 |
895 | 2.935 |
KHU VỰC 3 |
120 |
5.400 |
|||
Đống Đa |
62 |
2.790 |
|||
10 | THPT Đống Đa |
15 |
675 |
994 | 1.359 |
11 | THPT Kim Liên |
17 |
765 |
1.383 | 59 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
15 |
675 |
885 | 69 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa |
15 |
675 |
1.120 | 2.640 |
Thanh Xuân |
27 |
1.215 |
|||
14 | THPT Nhân Chính |
12 |
540 |
1.151 | 148 |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
15 |
675 |
975 | 4.136 |
Cầu Giấy |
31 |
1.395 |
|||
16 | THPT Yên Hòa |
15 |
675 |
1.509 | 143 |
17 | THPT Cầu Giấy |
16 |
720 |
1.454 | 396 |
KHU VỰC 4 |
91 |
4.095 |
|||
Hoàng Mai |
45 |
2.025 |
|||
18 | THPT Hoàng Văn Thụ |
14 |
630 |
822 | 194 |
19 | THPT Trương Định |
16 |
720 |
1.358 | 605 |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan |
15 |
675 |
796 | 240 |
Thanh Trì |
46 |
2.070 |
|||
21 | THPT Ngô Thì Nhậm |
12 |
540 |
928 | 703 |
22 | THPT Ngọc Hồi |
12 |
540 |
624 | 124 |
23 | THPT Đông Mỹ |
12 |
540 |
606 | 1.927 |
24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh |
10 |
450 |
406 | 1.535 |
KHU VỰC 5 |
102 |
4.590 |
|||
Long Biên |
51 |
2.295 |
|||
25 | THPT Nguyễn Gia Thiều |
15 |
675 |
894 | 36 |
26 | THPT Lý Thường Kiệt |
10 |
450 |
489 | 54 |
27 | THPT Thạch Bàn |
13 |
585 |
932 | 1.901 |
28 | THPT Phúc Lợi |
13 |
585 |
722 | 519 |
Gia Lâm |
51 |
2.295 |
|||
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
13 |
585 |
535 | 126 |
30 | THPT Dương Xá |
13 |
585 |
923 | 798 |
31 | THPT Nguyễn Văn Cừ |
13 |
585 |
1.145 | 2.758 |
32 | THPT Yên Viên |
12 |
540 |
764 | 49 |
KHU VỰC 6 |
197 |
8.865 |
|||
Sóc Sơn |
70 |
3.150 |
|||
33 | THPT Đa Phúc |
13 |
585 |
689 | 31 |
34 | THPT Kim Anh |
11 |
495 |
582 | 471 |
35 | THPT Minh Phú |
10 |
450 |
534 | 1.815 |
36 | THPT Sóc Sơn |
14 |
630 |
748 | 42 |
37 | THPT Trung Giã |
12 |
540 |
643 | 431 |
38 | THPT Xuân Giang |
10 |
450 |
762 | 774 |
Đông Anh |
70 |
3.150 |
|||
39 | THPT Bắc Thăng Long |
15 |
675 |
786 | 448 |
40 | THPT Cổ Loa |
15 |
675 |
884 | 14 |
41 | THPT Đông Anh |
10 |
450 |
777 | 270 |
42 | THPT Liên Hà |
15 |
675 |
738 | 7 |
43 | THPT Vân Nội |
15 |
675 |
1.178 | 605 |
Mê Linh |
57 |
2.565 |
|||
44 | THPT Mê Linh |
10 |
450 |
542 | 4 |
45 | THPT Quang Minh |
10 |
450 |
416 | 2.310 |
46 | THPT Tiền Phong |
10 |
450 |
539 | 1.654 |
47 | THPT Tiến Thịnh |
9 |
405 |
425 | 784 |
48 | THPT Tự Lập |
8 |
360 |
287 | 1228 |
49 | THPT Yên Lãng |
10 |
450 |
534 | 32 |
KHU VỰC 7 |
166 |
7.410 |
|||
Bắc Từ Liêm |
38 |
1.710 |
|||
50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
15 |
675 |
1272 | 47 |
51 | THPT Xuân Đỉnh |
12 |
540 |
956 | 101 |
52 | THPT Thượng Cát |
11 |
495 |
539 | 941 |
Nam Từ Liêm |
41 |
1.785 |
|||
53 | THPT Đại Mỗ |
14 |
630 |
616 | 1.947 |
54 | THPT Trung Văn |
12 |
480 |
1.074 | 287 |
55 | THPT Xuân Phương |
15 |
675 |
778 | 1.518 |
Hoài Đức |
49 |
2.205 |
|||
56 | THPT Hoài Đức A |
14 |
630 |
647 | 93 |
57 | THPT Hoài Đức B |
14 |
630 |
925 | 485 |
58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
13 |
585 |
767 | 323 |
59 | THT Hoài Đức C (dự kiến) |
8 |
360 |
320 | 1.501 |
Đan Phượng |
38 |
1.710 |
|||
60 | THPT Đan Phượng |
13 |
585 |
596 | 33 |
61 | THPT Hồng Thái |
12 |
540 |
719 | 1.072 |
62 | THPT Tân Lập |
13 |
585 |
796 | 1.218 |
KHU VỰC 8 |
125 |
5.585 |
|||
Phúc Thọ |
37 |
1.665 |
|||
63 | THPT Ngọc Tảo |
14 |
630 |
822 | 40 |
64 | THPT Phúc Thọ |
13 |
585 |
779 | 535 |
65 | THPT Vân Cốc |
10 |
450 |
514 | 978 |
Sơn Tây |
23 |
1.035 |
|||
66 | THPT Tùng Thiện |
13 |
585 |
913 | 61 |
67 | THPT Xuân Khanh |
10 |
450 |
410 | 1.830 |
Ba Vì |
65 |
2.885 |
|||
68 | THPT Ba Vì |
13 |
585 |
591 | 897 |
69 | THPT Bất Bạt |
10 |
450 |
362 | 1.008 |
70 | Phổ thông Dân tộc nội trú |
4 |
140 |
160 | 7 |
71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
15 |
675 |
942 | 76 |
72 | THPT Quảng Oai |
15 |
675 |
1.019 | 584 |
73 | THPT Minh Quang |
8 |
360 |
239 | 872 |
KHU VỰC 9 |
89 |
4.005 |
|||
Thạch Thất |
51 |
2.295 |
|||
74 | THPT Bắc Lương Sơn |
9 |
405 |
452 | 1.502 |
75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
13 |
585 |
1.105 | 1.391 |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
14 |
630 |
1.007 | 51 |
77 | THPT Thạch Thất |
15 |
675 |
747 | 74 |
Quốc Oai |
38 |
1.710 |
|||
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
10 |
450 |
723 | 242 |
79 | THPT Minh Khai |
14 |
630 |
921 | 559 |
80 | THPT Quốc Oai |
14 |
630 |
833 | 15 |
81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
12 |
540 |
713 | 2.548 |
KHU VỰC 10 |
152 |
6.840 |
|||
Hà Đông |
56 |
2.520 |
|||
82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
15 |
675 |
1.294 | 11 |
83 | THPT Quang Trung - Hà Đông |
14 |
630 |
1.162 | 366 |
84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
14 |
630 |
685 | 1.391 |
85 | THPT Lê Lợi |
13 |
585 |
544 | 1.164 |
Chương Mỹ |
60 |
2.700 |
|||
86 | THPT Chúc Động |
15 |
675 |
1.189 | 1.851 |
87 | THPT Chương Mỹ A |
15 |
675 |
846 | 137 |
88 | THPT Chương Mỹ B |
15 |
675 |
1.028 | 3.252 |
89 | THPT Xuân Mai |
15 |
675 |
1.002 | 37 |
Thanh Oai |
36 |
1.620 |
|||
90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
12 |
540 |
528 | 18 |
91 | THPT Thanh Oai A |
12 |
540 |
914 | 858 |
92 | THPT Thanh Oai B |
12 |
540 |
529 | 36 |
KHU VỰC 11 |
106 |
4.770 |
|||
Thường Tín |
56 |
2.520 |
|||
93 | THPT Thường Tín |
14 |
630 |
642 | 13 |
94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
10 |
450 |
485 | 165 |
95 | THPT Lý Tử Tấn |
10 |
450 |
562 | 1.581 |
96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
12 |
540 |
630 | 144 |
97 | THPT Vân Tảo |
10 |
450 |
527 | 529 |
Phú Xuyên |
50 |
2.250 |
|||
98 | THPT Đồng Quan |
12 |
540 |
626 | 29 |
99 | THPT Phú Xuyên A |
15 |
675 |
690 | 123 |
100 | THPT Phú Xuyên B |
12 |
540 |
680 | 692 |
101 | THPT Tân Dân |
11 |
495 |
551 | 1.879 |
KHU VỰC 12 |
95 |
4.275 |
|||
Mỹ Đức |
48 |
2.160 |
|||
102 | THPT Hợp Thanh |
11 |
495 |
469 | 1.101 |
103 | THPT Mỹ Đức A |
15 |
675 |
808 | 12 |
104 | THPT Mỹ Đức B |
13 |
585 |
735 | 76 |
105 | THPT Mỹ Đức C |
9 |
405 |
353 | 645 |
Ứng Hòa |
47 |
2.115 |
|||
106 | THPT Đại Cường |
7 |
315 |
209 | 555 |
107 | THPT Lưu Hoàng |
8 |
360 |
307 | 772 |
108 | THPT Trần Đăng Ninh |
10 |
450 |
714 | 211 |
109 | THPT Ứng Hòa A |
12 |
540 |
576 | 115 |
110 | THPT Ứng Hòa B |
10 |
450 |
473 | 846 |
Theo VnExpress
Post a Comment